Hán tự: 也
Đọc nhanh: 也 (dã). Ý nghĩa là: cũng (biểu thị giống nhau), cũng (dùng để nhấn mạnh), cũng; vẫn (bắt buộc). Ví dụ : - 他也喜欢吃苹果。 Anh ấy cũng thích ăn táo.. - 他们也会说中文。 Họ cũng biết nói tiếng Trung.. - 他一点儿也不害怕。 Anh ta không sợ một chút nào.
Ý nghĩa của 也 khi là Phó từ
✪ cũng (biểu thị giống nhau)
用在单句中,暗含着跟另一件事相同
- 他 也 喜欢 吃 苹果
- Anh ấy cũng thích ăn táo.
- 他们 也 会 说 中文
- Họ cũng biết nói tiếng Trung.
✪ cũng (dùng để nhấn mạnh)
表示强调
- 他 一点儿 也 不 害怕
- Anh ta không sợ một chút nào.
- 他 连 一句 话 也 没 说
- Đến một lời anh ấy cũng không nói.
✪ cũng; vẫn (bắt buộc)
表示不管前提或假设怎样,后果都相同
- 虽然 下雨 了 , 我们 也 要 出去
- Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
- 即使 失败 了 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
✪ cũng (nhẹ nhàng, tế nhị)
表示委婉语气
- 天气 也 不算 太冷
- Thời tiết cũng không quá lạnh.
- 新书 也 挺 有趣 的
- Cuốn sách mới cũng khá thú vị.
✪ cũng (thế nào cũng được)
用在并列复句中,表示两件事或多件事有相同之处(可以连用在各分句中,也可以单用在后一分句中)
- 他来 也 行 , 不来 也 行
- Anh ấy đến cũng được, không đến cũng chả sao.
- 你 吃 也 行 , 不吃 也 行
- Bạn ăn cũng được, không ăn cũng được.
Ý nghĩa của 也 khi là Trợ từ
✪ (biểu thị ngữ khí tạm dừng trong câu)
用于句中,表示提顿的语气
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 天下 大势 也 , 分久必合
- Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.
✪ vậy (biểu thị khẳng định hoặc nghi vấn)
用于句尾,表示肯定的语气,也可以加强疑问、感叹或祈使的语气
- 你 怎么 这么 不 小心 也 ?
- Sao bạn lại bất cẩn như vậy?
- 他 为什么 这样 做 也 ?
- Tại sao anh ấy lại làm như vậy?
So sánh, Phân biệt 也 với từ khác
✪ 都 vs 也
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 也
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm也›