Từ hán việt: 【dã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã). Ý nghĩa là: cũng (biểu thị giống nhau), cũng (dùng để nhấn mạnh), cũng; vẫn (bắt buộc). Ví dụ : - 。 Anh ấy cũng thích ăn táo.. - 。 Họ cũng biết nói tiếng Trung.. - 。 Anh ta không sợ một chút nào.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Trợ từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cũng (biểu thị giống nhau)

用在单句中,暗含着跟另一件事相同

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy cũng thích ăn táo.

  • - 他们 tāmen huì shuō 中文 zhōngwén

    - Họ cũng biết nói tiếng Trung.

cũng (dùng để nhấn mạnh)

表示强调

Ví dụ:
  • - 一点儿 yīdiǎner 害怕 hàipà

    - Anh ta không sợ một chút nào.

  • - lián 一句 yījù huà méi shuō

    - Đến một lời anh ấy cũng không nói.

cũng; vẫn (bắt buộc)

表示不管前提或假设怎样,后果都相同

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen yào 出去 chūqù

    - Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.

cũng (nhẹ nhàng, tế nhị)

表示委婉语气

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 不算 bùsuàn 太冷 tàilěng

    - Thời tiết cũng không quá lạnh.

  • - 新书 xīnshū tǐng 有趣 yǒuqù de

    - Cuốn sách mới cũng khá thú vị.

cũng (thế nào cũng được)

用在并列复句中,表示两件事或多件事有相同之处(可以连用在各分句中,也可以单用在后一分句中)

Ví dụ:
  • - 他来 tālái xíng 不来 bùlái xíng

    - Anh ấy đến cũng được, không đến cũng chả sao.

  • - chī xíng 不吃 bùchī xíng

    - Bạn ăn cũng được, không ăn cũng được.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

(biểu thị ngữ khí tạm dừng trong câu)

用于句中,表示提顿的语气

Ví dụ:
  • - 君子 jūnzi 之言 zhīyán 必有 bìyǒu xìn

    - Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.

  • - 天下 tiānxià 大势 dàshì 分久必合 fēnjiǔbìhé

    - Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.

vậy (biểu thị khẳng định hoặc nghi vấn)

用于句尾,表示肯定的语气,也可以加强疑问、感叹或祈使的语气

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 小心 xiǎoxīn

    - Sao bạn lại bất cẩn như vậy?

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò

    - Tại sao anh ấy lại làm như vậy?

So sánh, Phân biệt với từ khác

都 vs 也

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 偶尔 ǒuěr xiě 写诗 xiěshī

    - Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 达斯汀 dásītīng · 霍夫曼 huòfūmàn 更帅 gèngshuài

    - Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.

  • - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 我们 wǒmen shuí 不是 búshì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī huò 另外 lìngwài 那个 nàgè rén

    - Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn a

    - Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.

  • - 雷蒙德 léiméngdé shì rén a

    - Raymond là một con người.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 也

Hình ảnh minh họa cho từ 也

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao