乖乖儿 guāiguāi er

Từ hán việt: 【quai quai nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乖乖儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quai quai nhi). Ý nghĩa là: ngoan ngoãn. Ví dụ : - 。 bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乖乖儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ngoan ngoãn

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖儿

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 妹妹 mèimei 一直 yìzhí dōu hěn guāi

    - Em gái luôn rất ngoan.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

  • - 语多 yǔduō 乖戾 guāilì

    - nói nhiều mất hay.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴乖 zuǐguāi

    - Đứa bé này rất lém lỉnh.

  • - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

  • - 命运 mìngyùn 乖张 guāizhāng

    - vận mệnh không may

  • - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • - 性情 xìngqíng 乖戾 guāilì

    - tính tình ương bướng.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • - 这件 zhèjiàn 事乖 shìguāi 常理 chánglǐ chū pái ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.

  • - xiǎo 松鼠 sōngshǔ guāi 觉得 juéde hěn 听到 tīngdào le 一点儿 yīdiǎner 响声 xiǎngshēng jiù liū pǎo le

    - con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.

  • - de 女儿 nǚér 很乖 hěnguāi

    - Con gái của anh ấy rất ngoan.

  • - 我们 wǒmen dōu yào 学乖 xuéguāi 一点儿 yīdiǎner

    - Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乖乖儿

Hình ảnh minh họa cho từ 乖乖儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖乖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao