Đọc nhanh: 乖乖儿 (quai quai nhi). Ý nghĩa là: ngoan ngoãn. Ví dụ : - 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
✪ ngoan ngoãn
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖儿
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 乖戾
- cọc cằn; khó tánh.
- 性情 乖戾
- tính tình ương bướng.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这件 事乖 常理 出 牌 , 让 人 惊讶
- Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 他 的 女儿 很乖
- Con gái của anh ấy rất ngoan.
- 我们 都 要 学乖 一点儿
- Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖乖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖乖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
儿›