Đọc nhanh: 乌什塔拉回族乡 (ô thập tháp lạp hồi tộc hương). Ý nghĩa là: Làng Wushitala Hui ở tỉnh tự trị Mông Cổ Bayingolin 巴音郭楞 蒙古 自治州 , Tân Cương.
✪ Làng Wushitala Hui ở tỉnh tự trị Mông Cổ Bayingolin 巴音郭楞 蒙古 自治州 , Tân Cương
Wushitala Hui village in Bayingolin Mongol Autonomous Prefecture 巴音郭楞蒙古自治州 [Bā yīn guō léng Měng gǔ Zi4 zhì zhōu], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌什塔拉回族乡
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 莎拉 拿 回 拉斐尔 的 画 了 吗
- Sara bao giờ có được Raphael của cô ấy?
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 每年 都 回乡 探亲
- Mỗi năm đều về quê thăm bà con.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 她 拉 孩子 回家
- Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 归回 故乡
- trở về cố hương; về quê nhà.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乌什塔拉回族乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌什塔拉回族乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
乡›
什›
回›
塔›
拉›
族›