Đọc nhanh: 之中 (chi trung). Ý nghĩa là: ở giữa, suốt trong, ở giữa (đang làm cái gì đó). Ví dụ : - 我们之中的有些人 Có một số trong số chúng tôi. - 深入他人的思想之中 Sống bên trong tâm trí của người khác.
Ý nghĩa của 之中 khi là Giới từ
✪ ở giữa
among
- 我们 之中 的 有些 人
- Có một số trong số chúng tôi
✪ suốt trong
during
✪ ở giữa (đang làm cái gì đó)
in the midst of (doing sth)
✪ bên trong
inside
- 深入 他人 的 思想 之中
- Sống bên trong tâm trí của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之中
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 她 是 我 的 眼中 之钉
- Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 穹苍 之中 繁星 闪烁
- Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 之中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›