Đọc nhanh: 乘车 (thừa xa). Ý nghĩa là: lái xe, đến động cơ, đi xe (trong xe hơi hoặc xe ngựa). Ví dụ : - 第二天,我们乘车开往内陆。 Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
Ý nghĩa của 乘车 khi là Động từ
✪ lái xe
to drive
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
✪ đến động cơ
to motor
✪ đi xe (trong xe hơi hoặc xe ngựa)
to ride (in a car or carriage)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘车
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 我 可以 乘 汽车 去
- Tôi có thể đi bằng ô tô.
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
车›