Đọc nhanh: 重中之重 (trọng trung chi trọng). Ý nghĩa là: ưu tiên cao nhất, quan trọng hàng đầu.
Ý nghĩa của 重中之重 khi là Từ điển
✪ ưu tiên cao nhất
of highest priority
✪ quan trọng hàng đầu
of the utmost importance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重中之重
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 这书 之页 很 重要
- Trang sách đó rất quan trọng.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 报道 中 提到 了 重要 的 数据
- Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重中之重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重中之重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›
重›
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
Không Đáng Để Nhắc Tới
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
Không Đáng Quan Tâm
Râu Ria, Không Quan Trọng