Đọc nhanh: 冥冥之中 (minh minh chi trung). Ý nghĩa là: trong thế giới vô hình của các linh hồn, bí ẩn và không thể giải thích.
Ý nghĩa của 冥冥之中 khi là Thành ngữ
✪ trong thế giới vô hình của các linh hồn
in the unseen world of spirits
✪ bí ẩn và không thể giải thích
mysteriously and inexorably
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥冥之中
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 她 是 我 的 眼中 之钉
- Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥冥之中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥冥之中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›
冥›