冥冥之中 míng míng zhī zhōng

Từ hán việt: 【minh minh chi trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冥冥之中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh minh chi trung). Ý nghĩa là: trong thế giới vô hình của các linh hồn, bí ẩn và không thể giải thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冥冥之中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冥冥之中 khi là Thành ngữ

trong thế giới vô hình của các linh hồn

in the unseen world of spirits

bí ẩn và không thể giải thích

mysteriously and inexorably

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥冥之中

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 中华 zhōnghuá zhī zuì

    - đứng đầu Trung Quốc.

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng 冥思 míngsī

    - Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.

  • - 宁是 níngshì 中国 zhōngguó 古都 gǔdū 之一 zhīyī

    - Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.

  • - 置身于 zhìshēnyú 群众 qúnzhòng 之中 zhīzhōng

    - đặt mình trong quần chúng.

  • - 沉溺于 chénnìyú 沉思 chénsī 冥想 míngxiǎng

    - Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.

  • - 沉溺于 chénnìyú 游戏 yóuxì 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 陷入 xiànrù 被套 bèitào 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

  • - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 中庸 zhōngyōng 之才 zhīcái

    - tài cán bình thường

  • - 仙人 xiānrén 生活 shēnghuó zài 太虚 tàixū 之中 zhīzhōng

    - Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.

  • - shì de 眼中 yǎnzhōng 之钉 zhīdīng

    - Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.

  • - 牡丹 mǔdan shì 花中之王 huāzhōngzhīwáng

    - Mẫu đơn là vua của các loài hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冥冥之中

Hình ảnh minh họa cho từ 冥冥之中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥冥之中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BAYC (月日卜金)
    • Bảng mã:U+51A5
    • Tần suất sử dụng:Cao