主角 zhǔ jué

Từ hán việt: 【chủ giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ giác). Ý nghĩa là: vai chính; nhân vật chính , nhân vật chính; nhân vật chủ yếu. Ví dụ : - 。 Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.. - 。 Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.. - ? Vai chính của vở kịch này là ai?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主角 khi là Danh từ

vai chính; nhân vật chính

指戏剧、电影等艺术表演中的主要角色或主要演员

Ví dụ:
  • - shì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.

  • - yǎn de 主角 zhǔjué hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.

  • - 这部 zhèbù de 主角 zhǔjué shì shuí

    - Vai chính của vở kịch này là ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhân vật chính; nhân vật chủ yếu

比喻主要人物

Ví dụ:
  • - zài 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.

  • - zài 公司 gōngsī 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.

  • - shì 这场 zhèchǎng 革命 gémìng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主角

  • - 想演 xiǎngyǎn 主角 zhǔjué

    - Anh ấy muốn đóng vai chính.

  • - zài 电影 diànyǐng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.

  • - zài 话剧 huàjù zhōng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Cô đóng vai chính trong vở kịch.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - shì shū zhōng de 主角 zhǔjué 狄伦 dílún · 亨特 hēngtè

    - Đó là nhân vật Dylan Hunter.

  • - 角逐 juézhú 伊州 yīzhōu 州长 zhōuzhǎng de 民主党 mínzhǔdǎng 初选 chūxuǎn 获胜者 huòshèngzhě

    - Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois

  • - cháng 串演 chuànyǎn 女主角 nǚzhǔjué

    - Cô ấy thường đóng vai nữ chính.

  • - de 搜查 sōuchá 能力 nénglì 堪比 kānbǐ 龙纹 lóngwén shēn 少女 shàonǚ de 女主角 nǚzhǔjué a

    - Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.

  • - shì 这场 zhèchǎng 革命 gémìng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - 这部 zhèbù de 主角 zhǔjué shì shuí

    - Vai chính của vở kịch này là ai?

  • - 这时 zhèshí 压轴戏 yāzhòuxì de 主角 zhǔjué 登场 dēngchǎng le

    - Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.

  • - yǎn de 主角 zhǔjué hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng shì 中国 zhōngguó 传统 chuántǒng 名著 míngzhù 西游记 xīyóujì zhōng de 主角 zhǔjué

    - Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".

  • - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 主角 zhǔjué 孙悟空 sūnwùkōng 就是 jiùshì 美猴王 měihóuwáng

    - Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.

  • - 剧中 jùzhōng de 主角 zhǔjué 就是 jiùshì 作者 zuòzhě de 化身 huàshēn

    - vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.

  • - 小说 xiǎoshuō de 主角 zhǔjué 影射 yǐngshè 作者 zuòzhě de 一个 yígè 同学 tóngxué

    - nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả

  • - zài 祖国 zǔguó de měi 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ 人们 rénmen dōu zài 从事 cóngshì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè

    - tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - zài 公司 gōngsī 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.

  • - zài 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主角

Hình ảnh minh họa cho từ 主角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao