Đọc nhanh: 主角 (chủ giác). Ý nghĩa là: vai chính; nhân vật chính , nhân vật chính; nhân vật chủ yếu. Ví dụ : - 他是这部电影的主角。 Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.. - 她演的主角很有魅力。 Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.. - 这部戏的主角是谁? Vai chính của vở kịch này là ai?
Ý nghĩa của 主角 khi là Danh từ
✪ vai chính; nhân vật chính
指戏剧、电影等艺术表演中的主要角色或主要演员
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 这部 戏 的 主角 是 谁 ?
- Vai chính của vở kịch này là ai?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhân vật chính; nhân vật chủ yếu
比喻主要人物
- 他 在 这场 讨论 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.
- 他 在 公司 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.
- 他 是 这场 革命 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主角
- 他 想演 主角
- Anh ấy muốn đóng vai chính.
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那 是 书 中 的 主角 狄伦 · 亨特
- Đó là nhân vật Dylan Hunter.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 他 是 这场 革命 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 这部 戏 的 主角 是 谁 ?
- Vai chính của vở kịch này là ai?
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 剧中 的 主角 就是 作者 的 化身
- vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他 在 公司 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.
- 他 在 这场 讨论 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
角›