女主角 nǚ zhǔ jué

Từ hán việt: 【nữ chủ giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女主角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ chủ giác). Ý nghĩa là: Vai nữ chính. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女主角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女主角 khi là Danh từ

Vai nữ chính

Ví dụ:
  • - zài wèi 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 女主角 nǚzhǔjué 配音 pèiyīn

    - Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女主角

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • - zài 电影 diànyǐng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.

  • - zài 话剧 huàjù zhōng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Cô đóng vai chính trong vở kịch.

  • - shì shū zhōng de 主角 zhǔjué 狄伦 dílún · 亨特 hēngtè

    - Đó là nhân vật Dylan Hunter.

  • - 角逐 juézhú 伊州 yīzhōu 州长 zhōuzhǎng de 民主党 mínzhǔdǎng 初选 chūxuǎn 获胜者 huòshèngzhě

    - Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • - zài 英国 yīngguó 女王 nǚwáng shì 君主 jūnzhǔ ér 治理 zhìlǐ 国家 guójiā de 却是 quèshì 民选 mínxuǎn de 代表 dàibiǎo

    - Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.

  • - cháng 串演 chuànyǎn 女主角 nǚzhǔjué

    - Cô ấy thường đóng vai nữ chính.

  • - de 搜查 sōuchá 能力 nénglì 堪比 kānbǐ 龙纹 lóngwén shēn 少女 shàonǚ de 女主角 nǚzhǔjué a

    - Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 整洁 zhěngjié ér 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo 女主人 nǚzhǔrén shuō yǒu 一点 yìdiǎn 洁癖 jiépǐ

    - Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.

  • - 我们 wǒmen xiàng 女主人 nǚzhǔrén 提请 tíqǐng 要求 yāoqiú 进去 jìnqù zhāi 一些 yīxiē 桑叶 sāngyè 养蚕 yǎngcán

    - Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.

  • - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • - shì 这场 zhèchǎng 革命 gémìng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - 他们 tāmen 提倡 tíchàng 女权主义 nǚquánzhǔyì 文化 wénhuà 多样 duōyàng

    - Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.

  • - zài wèi 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 女主角 nǚzhǔjué 配音 pèiyīn

    - Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.

  • - zài wèi 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 女主角 nǚzhǔjué 配音 pèiyīn

    - Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.

  • - zài wèi 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 女主角 nǚzhǔjué 配音 pèiyīn

    - Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女主角

Hình ảnh minh họa cho từ 女主角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女主角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao