Đọc nhanh: 做人 (tố nhân). Ý nghĩa là: đối đãi; đối xử; đối nhân xử thế, làm người. Ví dụ : - 做人处世 đối nhân xử thế. - 她很会做人 cô ấy rất biết đối nhân xử thế.. - 痛改前非,重新做人。 ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
Ý nghĩa của 做人 khi là Động từ
✪ đối đãi; đối xử; đối nhân xử thế
指待人接物
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 她 很 会做人
- cô ấy rất biết đối nhân xử thế.
✪ làm người
当个正派人
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做人
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 病号饭 ( 给 病人 特做 的 饭 )
- cơm cho bệnh nhân
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 你 不过 是 个 给 人渣 做 娼妓 的 律师
- Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 这 人 做事 很圆
- Con người này làm việc rất chu đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
做›