为生 wéi shēng

Từ hán việt: 【vi sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi sinh). Ý nghĩa là: sống bằng nghề; mưu sinh; sống bằng cách. Ví dụ : - sống bằng nghề vẽ tranh

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 为生 khi là Động từ

sống bằng nghề; mưu sinh; sống bằng cách

(以某种途径) 谋生

Ví dụ:
  • - 画画 huàhuà 为生 wéishēng

    - sống bằng nghề vẽ tranh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为生

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • - 医生 yīshēng 认真 rènzhēn wèi 号脉 hàomài

    - Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 贩鱼 fànyú 为生 wéishēng

    - Anh ta bán cá kiếm sống.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 野生 yěshēng 药材 yàocái 改为 gǎiwéi 家种 jiāzhòng

    - biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo

  • - zhè 书生 shūshēng 文采 wéncǎi 颇为 pǒwèi 出众 chūzhòng

    - Vị thư sinh này văn chương khá tốt.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Câu thân thiện với người khác.

  • - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为生

Hình ảnh minh họa cho từ 为生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao