敢为人先 gǎn wéirén xiān

Từ hán việt: 【cảm vi nhân tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敢为人先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm vi nhân tiên). Ý nghĩa là: dám trở thành người đầu tiên, đi tiên phong (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敢为人先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敢为人先 khi là Thành ngữ

dám trở thành người đầu tiên

to dare to be first

đi tiên phong (thành ngữ)

to pioneer (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢为人先

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 为什么 wèishíme 人们 rénmen hěn 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - wèi rén 信实 xìnshí

    - thành thật với mọi người.

  • - wèi rén 厚重 hòuzhòng 笃实 dǔshí

    - con người đôn hậu chân thật.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - bèi rén 称为 chēngwéi xiǎo sān

    - Anh ấy bị gọi là người thứ ba.

  • - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Câu thân thiện với người khác.

  • - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Tử là một người rất thân thiện.

  • - 只有 zhǐyǒu 这样 zhèyàng de rén cái pèi 称为 chēngwéi 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.

  • - 葛先生 géxiānsheng wèi rén hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Cát rất thân thiện.

  • - wèi 先生 xiānsheng shì hěn hǎo de rén

    - Ông Vi là một người rất tốt.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Mục rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敢为人先

Hình ảnh minh họa cho từ 敢为人先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢为人先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao