Đọc nhanh: 敢为人先 (cảm vi nhân tiên). Ý nghĩa là: dám trở thành người đầu tiên, đi tiên phong (thành ngữ).
Ý nghĩa của 敢为人先 khi là Thành ngữ
✪ dám trở thành người đầu tiên
to dare to be first
✪ đi tiên phong (thành ngữ)
to pioneer (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢为人先
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 紫 先生 为 人 很 友善
- Ông Tử là một người rất thân thiện.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 葛先生 为 人 很 友善
- Ông Cát rất thân thiện.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
- 穆 先生 为 人 友善
- Ông Mục rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢为人先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢为人先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
人›
先›
敢›