拜人为师 bài rénwéi shī

Từ hán việt: 【bái nhân vi sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拜人为师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái nhân vi sư). Ý nghĩa là: công nhận là giáo viên của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拜人为师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拜人为师 khi là Danh từ

công nhận là giáo viên của một người

to acknowledge as one's teacher

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜人为师

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • - 拜望 bàiwàng 师母 shīmǔ

    - kính thăm sư mẫu

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 为什么 wèishíme 人们 rénmen hěn 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - wèi rén 信实 xìnshí

    - thành thật với mọi người.

  • - wèi rén 厚重 hòuzhòng 笃实 dǔshí

    - con người đôn hậu chân thật.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - 尊称 zūnchēng wèi 老师 lǎoshī

    - tôn anh ấy làm thầy

  • - bài 李先生 lǐxiānsheng 为师 wèishī

    - Anh ấy bái ông Lý làm thầy.

  • - 小明 xiǎomíng bài wáng 教授 jiàoshòu 为师 wèishī

    - Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.

  • - 老师 lǎoshī 应该 yīnggāi 为人师表 wéirénshībiǎo

    - Giáo viên nên làm gương cho mọi người.

  • - 为人师表 wéirénshībiǎo

    - nêu gương cho mọi người.

  • - 似懂非懂 sìdǒngfēidǒng 以为 yǐwéi 上次 shàngcì 因为 yīnwèi shì jiào 别人 biérén zuò 所以 suǒyǐ 师父 shīfù 高兴 gāoxīng

    - Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拜人为师

Hình ảnh minh họa cho từ 拜人为师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜人为师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao