Đọc nhanh: 为人处事 (vi nhân xứ sự). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế.
Ý nghĩa của 为人处事 khi là Thành ngữ
✪ đối nhân xử thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人处事
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为人处事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为人处事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
事›
人›
处›