串门儿 chuànmén er

Từ hán việt: 【xuyến môn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "串门儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyến môn nhi). Ý nghĩa là: Tán dóc; ngồi lê đôi mách; đi buôn chuyện. Ví dụ : - 。 Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 串门儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 串门儿 khi là Động từ

Tán dóc; ngồi lê đôi mách; đi buôn chuyện

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 串门儿 chuànméner 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu yào dào 邻居家 línjūjiā 聊天 liáotiān

    - Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串门儿

  • - 门墩儿 méndūnér

    - bệ cửa

  • - 门帘 ménlián ér

    - mành che cửa.

  • - 门脸儿 ménliǎnér

    - mặt cửa.

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 门缝 ménfèng ér 有点 yǒudiǎn 透风 tòufēng

    - khe cửa có chút gió lùa.

  • - 摸门儿 mōménér

    - không tìm ra cách.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - 你别 nǐbié zài 门口 ménkǒu ér chuō zhe a

    - Bạn đừng đứng ở cửa nữa!

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 炼钢 liàngāng de 活儿 huóer zhe 门点 méndiǎn 个儿 gèér le

    - Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 独门儿 dúménér 绝活 juéhuó

    - nghề gia truyền.

  • - zhe 门槛儿 ménkǎnér

    - giẫm lên ngưỡng cửa.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 门脸儿 ménliǎnér 装饰 zhuāngshì 漂亮 piàoliàng

    - Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.

  • - 过去 guòqù 地质学 dìzhìxué shì 冷门 lěngmén ér

    - trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 串门儿 chuànméner 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu yào dào 邻居家 línjūjiā 聊天 liáotiān

    - Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.

  • - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 串门儿 chuànméner 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu yào dào 邻居家 línjūjiā 聊天 liáotiān

    - Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 串门儿

Hình ảnh minh họa cho từ 串门儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao