Đọc nhanh: 串门儿 (xuyến môn nhi). Ý nghĩa là: Tán dóc; ngồi lê đôi mách; đi buôn chuyện. Ví dụ : - 妈妈喜欢串门儿,每天晚上都要到邻居家去聊天。 Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
Ý nghĩa của 串门儿 khi là Động từ
✪ Tán dóc; ngồi lê đôi mách; đi buôn chuyện
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串门儿
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 跐 着 门槛儿
- giẫm lên ngưỡng cửa.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 那 门脸儿 装饰 漂亮
- Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串门儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
儿›
门›