chuàn

Từ hán việt: 【xuyến.quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyến.quán). Ý nghĩa là: xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp, cấu kết; móc nối; thông đồng; thông lưng (làm chuyện xấu), lẫn; nối nhầm; nhầm lẫn; lạc. Ví dụ : - 。 Xâu những hạt châu thành vòng cổ.. - 。 Đem những đèn màu xâu lại với nhau.. - 。 Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp

把事物逐个连贯起来,成为整体

Ví dụ:
  • - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • - 彩灯 cǎidēng chuàn zài 一起 yìqǐ

    - Đem những đèn màu xâu lại với nhau.

cấu kết; móc nối; thông đồng; thông lưng (làm chuyện xấu)

勾结 (做坏事)

Ví dụ:
  • - 他俩 tāliǎ chuàn 起来 qǐlai 骗人 piànrén

    - Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.

  • - 他们 tāmen 串谋 chuànmóu zuò 坏事 huàishì

    - Họ cấu kết làm điều xấu.

lẫn; nối nhầm; nhầm lẫn; lạc

错乱地连接

Ví dụ:
  • - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • - zài 考试 kǎoshì shí 小心 xiǎoxīn 串题 chuàntí le

    - Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.

lang thang; lòng vòng

由这里到那里走动

Ví dụ:
  • - zǒng 到处 dàochù chuàn zhe wán

    - Anh ấy luôn đi chơi khắp nơi.

  • - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 乱串 luànchuàn

    - Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.

sắm vai; đóng vai (trong hí khúc)

担任戏曲角色

Ví dụ:
  • - chuàn le xīn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng một vai mới.

  • - 这次 zhècì 串演 chuànyǎn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lần này đóng vai rất tuyệt vời.

  • - cháng 串演 chuànyǎn 女主角 nǚzhǔjué

    - Cô ấy thường đóng vai nữ chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trộn; xáo trộn; pha trộn (thay đổi đặc tính ban đầu)

指不同的东西混杂在一起而改变了原来的特点

Ví dụ:
  • - 味道 wèidao 串得 chuàndé 有些 yǒuxiē guài

    - Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.

  • - 风格 fēnggé 串得 chuàndé 不成 bùchéng yàng

    - Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt; nải (chuối)

(串 儿) 量词,用于连贯起来的东西

Ví dụ:
  • - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - Tôi vừa mua một chùm nho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xiên; chuỗi; xâu

连贯而成的物品

Ví dụ:
  • - kǎo le xiē 烤肉串 kǎoròuchuàn

    - Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.

  • - zhè 串珠 chuànzhū bǎo 串儿 chuànér zhēn 精美 jīngměi

    - Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 漂亮 piàoliàng de zhū

    - Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.

  • - sòng le 一串 yīchuàn 琪珠 qízhū 手串 shǒuchuàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.

  • - qǐng 记下 jìxià 这串 zhèchuàn 号码 hàomǎ

    - Xin hãy ghi lại dãy số này.

  • - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • - 那串 nàchuàn jiāo 看起来 kànqǐlai 很甜 hěntián

    - Nải chuối kia trông rất ngọt.

  • - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • - 串换 chuànhuàn 优良品种 yōuliángpǐnzhǒng

    - đổi giống tốt cho nhau.

  • - zhè 串珠 chuànzhū bǎo 串儿 chuànér zhēn 精美 jīngměi

    - Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 乱串 luànchuàn

    - Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.

  • - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

  • - qián 串儿 chuànér

    - một chuỗi tiền.

  • - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 串

Hình ảnh minh họa cho từ 串

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao