Hán tự: 串
Đọc nhanh: 串 (xuyến.quán). Ý nghĩa là: xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp, cấu kết; móc nối; thông đồng; thông lưng (làm chuyện xấu), lẫn; nối nhầm; nhầm lẫn; lạc. Ví dụ : - 串起珠子做项链。 Xâu những hạt châu thành vòng cổ.. - 把彩灯串在一起。 Đem những đèn màu xâu lại với nhau.. - 他俩串起来骗人。 Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
Ý nghĩa của 串 khi là Động từ
✪ xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp
把事物逐个连贯起来,成为整体
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 把 彩灯 串 在 一起
- Đem những đèn màu xâu lại với nhau.
✪ cấu kết; móc nối; thông đồng; thông lưng (làm chuyện xấu)
勾结 (做坏事)
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
✪ lẫn; nối nhầm; nhầm lẫn; lạc
错乱地连接
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
✪ lang thang; lòng vòng
由这里到那里走动
- 他 总 到处 串 着 玩
- Anh ấy luôn đi chơi khắp nơi.
- 他 喜欢 到处 乱串
- Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.
✪ sắm vai; đóng vai (trong hí khúc)
担任戏曲角色
- 她 串 了 个 新 角色
- Cô ấy đóng một vai mới.
- 这次 串演 很 精彩
- Lần này đóng vai rất tuyệt vời.
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trộn; xáo trộn; pha trộn (thay đổi đặc tính ban đầu)
指不同的东西混杂在一起而改变了原来的特点
- 味道 串得 有些 怪
- Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.
- 风格 串得 不成 样
- Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.
Ý nghĩa của 串 khi là Lượng từ
✪ chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt; nải (chuối)
(串 儿) 量词,用于连贯起来的东西
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 我刚 买 一串 葡萄
- Tôi vừa mua một chùm nho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 串 khi là Danh từ
✪ xiên; chuỗi; xâu
连贯而成的物品
- 他 烤 了 些 烤肉串
- Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串
- 串通一气
- thông đồng.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 那串 蕉 看起来 很甜
- Nải chuối kia trông rất ngọt.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 他 喜欢 到处 乱串
- Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 钱 串儿
- một chuỗi tiền.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›