Đọc nhanh: 丰年 (phong niên). Ý nghĩa là: năm được mùa; năm bội thu. Ví dụ : - 瑞雪兆丰年。 tuyết báo được mùa.
Ý nghĩa của 丰年 khi là Danh từ
✪ năm được mùa; năm bội thu
农作物丰收的年头儿
- 瑞雪兆丰年
- tuyết báo được mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰年
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 年 年 丰收
- hằng năm được mùa.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 瑞雪兆丰年
- tuyết báo được mùa.
- 今年 是 丰收年
- Năm nay là năm bội thu.
- 累年 丰收
- được mùa mấy năm liền.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 今年 的 收成 特别 丰收
- Vụ mùa năm nay rất bội thu.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 今年 的 庄稼 大丰收
- Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
- 每年 这片 土地 都 丰收
- Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
年›