丰年 fēngnián

Từ hán việt: 【phong niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong niên). Ý nghĩa là: năm được mùa; năm bội thu. Ví dụ : - 。 tuyết báo được mùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰年 khi là Danh từ

năm được mùa; năm bội thu

农作物丰收的年头儿

Ví dụ:
  • - 瑞雪兆丰年 ruìxuězhàofēngnián

    - tuyết báo được mùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰年

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • - 连年 liánnián 大丰收 dàfēngshōu

    - nhiều năm liền bội thu.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.

  • - nián nián 丰收 fēngshōu

    - hằng năm được mùa.

  • - 肥水 féishuǐ 人寿年丰 rénshòuniánfēng

    - đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.

  • - 瑞雪兆丰年 ruìxuězhàofēngnián

    - tuyết báo được mùa.

  • - 今年 jīnnián shì 丰收年 fēngshōunián

    - Năm nay là năm bội thu.

  • - 累年 lěinián 丰收 fēngshōu

    - được mùa mấy năm liền.

  • - 今年 jīnnián 白萝卜 báiluóbo 丰收 fēngshōu le

    - Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 特别 tèbié 丰收 fēngshōu

    - Vụ mùa năm nay rất bội thu.

  • - 今年 jīnnián shì 丰年 fēngnián 食粮 shíliáng 富余 fùyu

    - Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.

  • - 今年 jīnnián de 果园 guǒyuán 果实 guǒshí 丰满 fēngmǎn

    - Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

  • - 今年 jīnnián 丰收 fēngshōu 已成定局 yǐchéngdìngjú

    - năm nay được mùa là tất nhiên.

  • - 去年 qùnián shì 作曲家 zuòqǔjiā 一生 yīshēng zhōng 创作 chuàngzuò 丰收 fēngshōu de 时期 shíqī

    - Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.

  • - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.

  • - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • - 这场 zhèchǎng 大雪 dàxuě 预告 yùgào le lái nián 农业 nóngyè de 丰收 fēngshōu

    - đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.

  • - 每年 měinián 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì dōu 丰收 fēngshōu

    - Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.

  • - 许多 xǔduō 省份 shěngfèn 连年 liánnián 获得 huòdé 丰收 fēngshōu

    - nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰年

Hình ảnh minh họa cho từ 丰年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao