Hán tự: 丛
Đọc nhanh: 丛 (tùng). Ý nghĩa là: bụi; lùm; khóm; cụm, đám; chùm; bọn, họ Tùng. Ví dụ : - 花园里有玫瑰花丛。 Trong vườn có bụi hoa hồng.. - 森林中有竹子丛。 Trong rừng có bụi tre.. - 街角处有孩子丛。 Ở góc phố có đám trẻ con.
Ý nghĩa của 丛 khi là Danh từ
✪ bụi; lùm; khóm; cụm
生长在一起的草木
- 花园里 有 玫瑰 花丛
- Trong vườn có bụi hoa hồng.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
✪ đám; chùm; bọn
泛指聚集在一起的人或东西
- 街角 处有 孩子 丛
- Ở góc phố có đám trẻ con.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
✪ họ Tùng
姓
- 他 姓 丛
- Anh ấy họ Tùng.
Ý nghĩa của 丛 khi là Động từ
✪ cụm lại; tụ tập; tập hợp; thu thập; mọc thành bụi
聚集
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 虿 在 花丛 中藏 着
- Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞翔
- Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 花园里 有 玫瑰 花丛
- Trong vườn có bụi hoa hồng.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›