Đọc nhanh: 太阳神经丛 (thái dương thần kinh tùng). Ý nghĩa là: luân xa đám rối mặt trời.
Ý nghĩa của 太阳神经丛 khi là Danh từ
✪ luân xa đám rối mặt trời
solar plexus chakra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳神经丛
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 太阳 很 热 , 出去 的 时候 , 经常 喜欢 戴 太阳镜
- Nắng rất nóng nên tôi thường thích đeo kính râm khi ra ngoài.
- 太阳 已经 老高 了
- Mặt trời lên cao lắm rồi.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 太阳镜 会 带来 莫名 的 神秘感
- Kính râm mang lại cảm giác bí ẩn.
- 太阳 已经 升 起来 了
- Mặt trời mọc rồi.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳神经丛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳神经丛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
太›
神›
经›
阳›