Đọc nhanh: 丛集 (tùng tập). Ý nghĩa là: dồn lại; tụ lại; cất đống; chồng chất; tích luỹ, tuyển tập; bộ sưu tập. Ví dụ : - 百感丛集。 trăm niềm cảm xúc dồn lại.. - 诸事丛集。 nhiều việc dồn lại.
Ý nghĩa của 丛集 khi là Động từ
✪ dồn lại; tụ lại; cất đống; chồng chất; tích luỹ
(许多事物) 聚集在一起
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
✪ tuyển tập; bộ sưu tập
选取若干种书或其中的一些篇章汇集编成的一套书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丛集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
集›