Đọc nhanh: 灌丛 (quán tùng). Ý nghĩa là: cây bụi; cây thấp, bụi cây.
Ý nghĩa của 灌丛 khi là Danh từ
✪ cây bụi; cây thấp
矮树或丛林
✪ bụi cây
草木丛举茂盛貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌丛
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 虿 在 花丛 中藏 着
- Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌丛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌丛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
灌›