灌丛 guàn cóng

Từ hán việt: 【quán tùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灌丛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán tùng). Ý nghĩa là: cây bụi; cây thấp, bụi cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灌丛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灌丛 khi là Danh từ

cây bụi; cây thấp

矮树或丛林

bụi cây

草木丛举茂盛貌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌丛

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 竹子 zhúzi cóng

    - Trong rừng có bụi tre.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • - 百病丛生 bǎibìngcóngshēng

    - trăm bệnh bộc phát.

  • - 江水 jiāngshuǐ 倒灌 dàoguàn 市区 shìqū

    - nước sông chảy ngược vào thành phố.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 漏斗 lòudǒu 汽油 qìyóu 灌进 guànjìn 油箱 yóuxiāng

    - Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 两岸 liǎngàn de 林丛 líncóng 一望无边 yīwàngwúbiān

    - cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

  • - chài zài 花丛 huācóng 中藏 zhōngcáng zhe

    - Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.

  • - 小狗 xiǎogǒu cóng 灌木丛 guànmùcóng 突出 tūchū

    - Con chó con lao ra từ bụi cây.

  • - chī 吞拿鱼 tūnnáyú 准备 zhǔnbèi 灌木丛 guànmùcóng 便 biàn 便 biàn

    - Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • - 狐狸 húli duǒ zài 猎狗 liègǒu zhuā 不到 búdào de 灌木丛 guànmùcóng zhōng

    - Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灌丛

Hình ảnh minh họa cho từ 灌丛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌丛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cóng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOM (人人一)
    • Bảng mã:U+4E1B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao