Đọc nhanh: 明知故问 (minh tri cố vấn). Ý nghĩa là: đặt một câu hỏi, đã biết câu trả lời.
Ý nghĩa của 明知故问 khi là Thành ngữ
✪ đặt một câu hỏi, đã biết câu trả lời
to ask a question, already knowing the answer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明知故问
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 明知故犯
- tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 问明 因由
- hỏi rõ nguyên nhân
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 我 不 明白 这个 问题
- Tôi không hiểu câu hỏi này.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 我们 计划 明天 参观 故宫
- Chúng tôi dự định tham quan Cố Cung vào ngày mai.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 明知故问
- đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
- 明星 一般 都 有 美容 顾问
- Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明知故问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明知故问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
明›
知›
问›