Đọc nhanh: 满腔热忱 (mãn khang nhiệt thầm). Ý nghĩa là: đầy nhiệt huyết.
Ý nghĩa của 满腔热忱 khi là Thành ngữ
✪ đầy nhiệt huyết
full of enthusiasm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腔热忱
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 热忱
- nhiệt tình.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 满腔 郁愤
- tức giận trong lòng
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 热泪 满眶
- nước mắt lưng tròng.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 这项 活动 充满 了 热情
- Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.
- 热情 的 服务 让 我 满意
- Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满腔热忱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满腔热忱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忱›
满›
热›
腔›
chân thực nhiệt tình; đối đãi nhiệt tình
lo lắng giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn (thành ngữ)
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
bị đuổi việc (thành ngữ)để có một cuộc đua máu của một ngườihăng máu
tràn trề nhiệt huyết (thành ngữ); đầy ấm áp