不能退缩 bùnéng tuìsuō

Từ hán việt: 【bất năng thối súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不能退缩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (bất năng thối súc). Ý nghĩa là: Không thể lùi bước. Ví dụ : - ,,退。 Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不能退缩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不能退缩 khi là Động từ

Không thể lùi bước

Ví dụ:
  • - zài 学习 xuéxí zhōng 我们 wǒmen huì 遇到 yùdào 许多 xǔduō 困难 kùnnán 决不能 juébùnéng 退缩 tuìsuō

    - Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能退缩

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - de 才能 cáinéng 不言而喻 bùyánéryù

    - Tài năng của cô ấy không cần phải nói.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 功能 gōngnéng duō ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • - 机会 jīhuì 当前 dāngqián 我们 wǒmen 不能 bùnéng 退缩 tuìsuō

    - Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • - 原则 yuánzé 问题 wèntí 一点 yìdiǎn 不能 bùnéng 退让 tuìràng

    - vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.

  • - 勇士 yǒngshì 从来不 cóngláibù huì 退缩 tuìsuō

    - Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.

  • - 从不 cóngbù 退缩 tuìsuō shì 汉子 hànzi

    - Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 怎能 zěnnéng 畏缩不前 wèisuōbùqián ne

    - Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?

  • - zài 学习 xuéxí zhōng 我们 wǒmen huì 遇到 yùdào 许多 xǔduō 困难 kùnnán 决不能 juébùnéng 退缩 tuìsuō

    - Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不能退缩

Hình ảnh minh họa cho từ 不能退缩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能退缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao