Đọc nhanh: 不相伯仲 (bất tướng bá trọng). Ý nghĩa là: Không phân cao thấp. Ví dụ : - 它们及污水对海洋的伤害程度是“不相伯仲”。 Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
Ý nghĩa của 不相伯仲 khi là Thành ngữ
✪ Không phân cao thấp
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相伯仲
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 相持不下
- giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不相伯仲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不相伯仲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
仲›
伯›
相›