Đọc nhanh: 不成熟 (bất thành thục). Ý nghĩa là: chưa trưởng thành, chưa chín, non choẹt. Ví dụ : - 你是说我不成熟吗 Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
Ý nghĩa của 不成熟 khi là Tính từ
✪ chưa trưởng thành
immature
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
✪ chưa chín
unripe
✪ non choẹt
年纪小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成熟
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 时机 还 不 太 成熟
- Thời cơ vẫn chưa chín muồi.
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 我 不太熟悉 董事会 的 成员
- Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不成熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不成熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
成›
熟›