不成熟 bù chéngshú

Từ hán việt: 【bất thành thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不成熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thành thục). Ý nghĩa là: chưa trưởng thành, chưa chín, non choẹt. Ví dụ : - Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不成熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不成熟 khi là Tính từ

chưa trưởng thành

immature

Ví dụ:
  • - shì shuō 成熟 chéngshú ma

    - Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?

chưa chín

unripe

non choẹt

年纪小

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成熟

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 路径 lùjìng shú

    - không thuộc đường đi.

  • - 性别 xìngbié yīng 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Giới tính không nên trở thành chướng ngại.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 夜间 yèjiān 翻覆 fānfù 成眠 chéngmián

    - suốt đêm trằn trọc không ngủ.

  • - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • - de 成功 chénggōng 不言而喻 bùyánéryù

    - Thành công của anh ấy là hiển nhiên.

  • - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 溃不成军 kuìbùchéngjūn

    - quân lính tan rã.

  • - de xiě 不成 bùchéng 个儿 gèér

    - chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - cái 不是 búshì 那个 nàgè 成熟 chéngshú de rén

    - Tôi không phải là người chưa trưởng thành!

  • - 时机 shíjī hái tài 成熟 chéngshú

    - Thời cơ vẫn chưa chín muồi.

  • - shì shuō 成熟 chéngshú ma

    - Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?

  • - de 想法 xiǎngfǎ hái tài 成熟 chéngshú

    - Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.

  • - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • - 不太熟悉 bùtàishúxī 董事会 dǒngshìhuì de 成员 chéngyuán

    - Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 发展 fāzhǎn de hái tài 成熟 chéngshú

    - Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不成熟

Hình ảnh minh họa cho từ 不成熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不成熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao