Đọc nhanh: 不忍 (bất nhẫn). Ý nghĩa là: không đành; không nỡ; không chịu nổi; không dám. Ví dụ : - 不忍心 không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ. - 不忍释手 không nỡ rời tay. - 不忍卒读(不忍心读完,多形容文章悲惨动人) không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
✪ không đành; không nỡ; không chịu nổi; không dám
心里忍受不了
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忍
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不忍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忍›