隐忍不发 yǐnrěn bù fā

Từ hán việt: 【ẩn nhẫn bất phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隐忍不发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩn nhẫn bất phát). Ý nghĩa là: để giữ cảm xúc của một người trong chính mình, kiềm chế cảm xúc của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隐忍不发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隐忍不发 khi là Thành ngữ

để giữ cảm xúc của một người trong chính mình

to keep one's emotions inside oneself

kiềm chế cảm xúc của một người

to restrain one's emotions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍不发

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme chóu

    - Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Yêu không nỡ rời xa.

  • - 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - không nỡ rời tay

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 不忍心 bùrěnxīn

    - không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - 隐忍不言 yǐnrěnbùyán

    - ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.

  • - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隐忍不发

Hình ảnh minh họa cho từ 隐忍不发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐忍不发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao