Đọc nhanh: 隐忍不发 (ẩn nhẫn bất phát). Ý nghĩa là: để giữ cảm xúc của một người trong chính mình, kiềm chế cảm xúc của một người.
Ý nghĩa của 隐忍不发 khi là Thành ngữ
✪ để giữ cảm xúc của một người trong chính mình
to keep one's emotions inside oneself
✪ kiềm chế cảm xúc của một người
to restrain one's emotions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍不发
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐忍不发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐忍不发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
发›
忍›
隐›