Đọc nhanh: 不忍卒视 (bất nhẫn tuất thị). Ý nghĩa là: không đành lòng nhìn hết toàn bộ mô tả một người nào đó rơi vào tình trạng vô cùng thê thảm.
Ý nghĩa của 不忍卒视 khi là Thành ngữ
✪ không đành lòng nhìn hết toàn bộ mô tả một người nào đó rơi vào tình trạng vô cùng thê thảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忍卒视
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不忍卒视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不忍卒视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
卒›
忍›
视›