不可能的 bù kěnéng de

Từ hán việt: 【bất khả năng đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不可能的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khả năng đích). Ý nghĩa là: Bất khả năng. Ví dụ : - 。 cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不可能的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不可能的 khi là Danh từ

Bất khả năng

Ví dụ:
  • - 完全 wánquán 隔离 gélí 大概 dàgài shì 可能 kěnéng de

    - cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可能的

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 不能 bùnéng gěi 这个 zhègè 甜美 tiánměi de 小可爱 xiǎokěài 一些 yīxiē ài de 摸摸 mōmō

    - Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 这件 zhèjiàn shì 失败 shībài de 可能 kěnéng 不小 bùxiǎo

    - Khả năng việc này thất bại không nhỏ.

  • - 枯树生花 kūshùshēnghuā shì 可能 kěnéng de shì

    - cây héo nở hoa là điều không thể.

  • - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • - 公司 gōngsī de 客户 kèhù 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Khách hàng của công ty có thể không giữ được.

  • - bié 幻想 huànxiǎng 可能 kěnéng de 事情 shìqing

    - Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - 我们 wǒmen de 猜测 cāicè 可能 kěnéng 准确 zhǔnquè

    - Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.

  • - 完全 wánquán 隔离 gélí 大概 dàgài shì 可能 kěnéng de

    - cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.

  • - fàn de 这种 zhèzhǒng zuì 可能 kěnéng bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.

  • - 可能 kěnéng 每个 měigè yuè de 生理期 shēnglǐqī 时会 shíhuì 觉得 juéde 透气 tòuqì 舒服 shūfú

    - Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.

  • - 运用 yùnyòng 时间 shíjiān de 效率 xiàolǜ 可能 kěnéng 不够 bùgòu

    - Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - zhè tiáo 消息 xiāoxi shì 确凿 quèzáo de 可能 kěnéng cuò

    - Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.

  • - 觉得 juéde 每周 měizhōu 一次 yīcì de 探视 tànshì 可能 kěnéng 不足以 bùzúyǐ

    - Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian

  • - zài 年终 niánzhōng 联欢会 liánhuānhuì 季节 jìjié 晚上 wǎnshang shì 几乎 jīhū 可能 kěnéng jiào dào 计程车 jìchéngchē de

    - Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.

  • - 每个 měigè rén dōu 希望 xīwàng 腰缠万贯 yāochánwànguàn 肥马轻裘 féimǎqīngqiú 不是 búshì 轻易 qīngyì néng 办到 bàndào de

    - Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện

  • - shì 新闻界 xīnwénjiè de 大红人 dàhóngrén 可能 kěnéng 做错事 zuòcuòshì de

    - Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不可能的

Hình ảnh minh họa cho từ 不可能的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不可能的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao