Đọc nhanh: 不了 (bất liễu). Ý nghĩa là: không; không muốn; không thể; không được , không ngớt, không thôi; không dừng . Ví dụ : - 这支笔用不了了。 Cây bút này không dùng được nữa.. - 他吃不了这些东西。 Anh ấy không thể ăn những thứ này.. - 这把伞坏了,用不了。 Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.
Ý nghĩa của 不了 khi là Trợ từ
✪ không; không muốn; không thể; không được
用在动词后表示不可能或不能够
- 这支 笔用 不了 了
- Cây bút này không dùng được nữa.
- 他 吃 不了 这些 东西
- Anh ấy không thể ăn những thứ này.
- 这 把 伞 坏 了 , 用 不了
- Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不了 khi là Động từ
✪ không ngớt, không thôi; không dừng
不停;没完(多用在动词加“个”之后作补语)
- 她 哭 个 不了 , 真是太 伤心 了
- Cô ấy khóc mãi không ngừng, thật là đau lòng.
- 她 的 工作 压力 大 , 累得个 不了
- Áp lực công việc của cô ấy rất lớn, mệt mỏi không ngừng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不了
✪ Động từ + 不了
- 谁 说 我 干不了 这个 ?
- Ai dám nói tôi không làm được cái này?
- 窗子 怎么 也动 不了
- Cửa sổ sao không mở được rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不了
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›