不了 bùliǎo

Từ hán việt: 【bất liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất liễu). Ý nghĩa là: không; không muốn; không thể; không được , không ngớt, không thôi; không dừng . Ví dụ : - 。 Cây bút này không dùng được nữa.. - 西。 Anh ấy không thể ăn những thứ này.. - 。 Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 不了 khi là Trợ từ

không; không muốn; không thể; không được

用在动词后表示不可能或不能够

Ví dụ:
  • - 这支 zhèzhī 笔用 bǐyòng 不了 bùliǎo le

    - Cây bút này không dùng được nữa.

  • - chī 不了 bùliǎo 这些 zhèxiē 东西 dōngxī

    - Anh ấy không thể ăn những thứ này.

  • - zhè sǎn huài le yòng 不了 bùliǎo

    - Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不了 khi là Động từ

không ngớt, không thôi; không dừng

不停;没完(多用在动词加“个”之后作补语)

Ví dụ:
  • - 不了 bùliǎo 真是太 zhēnshitài 伤心 shāngxīn le

    - Cô ấy khóc mãi không ngừng, thật là đau lòng.

  • - de 工作 gōngzuò 压力 yālì 累得个 lèidégè 不了 bùliǎo

    - Áp lực công việc của cô ấy rất lớn, mệt mỏi không ngừng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不了

Động từ + 不了

Ví dụ:
  • - shuí shuō 干不了 gànbùliǎo 这个 zhègè

    - Ai dám nói tôi không làm được cái này?

  • - 窗子 chuāngzi 怎么 zěnme 也动 yědòng 不了 bùliǎo

    - Cửa sổ sao không mở được rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不了

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu le

    - Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不了

Hình ảnh minh họa cho từ 不了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao