Đọc nhanh: 辅车相依 (phụ xa tướng y). Ý nghĩa là: nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết.
Ý nghĩa của 辅车相依 khi là Động từ
✪ nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
《左传》僖公五年:'谚所谓辅车相依、唇亡齿寒者,其虞虢之谓也' (辅:颊骨;车:牙床) 比喻两者关系密切,互相依存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅车相依
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 我 跟 他 在 火车 上 相遇
- Tôi tình cờ gặp anh ấy trên tàu hỏa.
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 你 的 自行车 跟 我 的 完全相同
- Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辅车相依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辅车相依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
相›
车›
辅›