Đọc nhanh: 唇齿相依 (thần xỉ tướng y). Ý nghĩa là: khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi.
Ý nghĩa của 唇齿相依 khi là Thành ngữ
✪ khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
比喻关系密切,互相依存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇齿相依
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唇齿相依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唇齿相依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
唇›
相›
齿›
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
có liên quan
gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu
tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
một sống một chết; một mất một còn
không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đô