Đọc nhanh: 三江平原 (tam giang bình nguyên). Ý nghĩa là: Đồng bằng Sanjiang hoặc Ba con sông ở Hắc Long Giang, vùng đất ngập nước rộng lớn được tưới bởi Hắc Long Giang 黑龍江 | 黑龙江 hoặc Amur, Songhua 松花江 , Ussuri 烏蘇里江 | 乌苏里江.
Ý nghĩa của 三江平原 khi là Danh từ
✪ Đồng bằng Sanjiang hoặc Ba con sông ở Hắc Long Giang, vùng đất ngập nước rộng lớn được tưới bởi Hắc Long Giang 黑龍江 | 黑龙江 hoặc Amur, Songhua 松花江 , Ussuri 烏蘇里江 | 乌苏里江
Sanjiang or Three rivers plain in Heilongjiang, vast wetland watered by Heilongjiang 黑龍江|黑龙江 [Hēi lóng jiāng] or Amur, Songhua 松花江 [Sōng huā jiāng], Ussuri 烏蘇里江|乌苏里江 [Wu1 sū lǐ jiāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三江平原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 沵 迤 平原
- đồng bằng bằng phẳng mênh mông.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 我 再三 解释 原因
- Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三江平原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三江平原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
原›
平›
江›