Đọc nhanh: 三江并流 (tam giang tịnh lưu). Ý nghĩa là: Công viên quốc gia ba con sông song song, ở miền núi phía tây bắc khu bảo tồn Di sản thế giới Vân Nam: ba con sông là Nujian 怒江 hoặc Salween, Jinsha 金沙江 hoặc thượng lưu Trường Giang và Lancang 澜沧江 hoặc Mekong.
Ý nghĩa của 三江并流 khi là Danh từ
✪ Công viên quốc gia ba con sông song song, ở miền núi phía tây bắc khu bảo tồn Di sản thế giới Vân Nam: ba con sông là Nujian 怒江 hoặc Salween, Jinsha 金沙江 hoặc thượng lưu Trường Giang và Lancang 澜沧江 hoặc Mekong
Three Parallel Rivers National Park, in mountainous northwest Yunnan World Heritage protected area: the three rivers are Nujian 怒江 or Salween, Jinsha 金沙江 or upper reaches of Changjiang and Lancang 澜沧江 or Mekong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三江并流
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 赣江 流经 江西
- Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 甬江 流经 宁波
- Sông Dũng Giang chảy qua Ninh Ba.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三江并流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三江并流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
并›
江›
流›