zhàng

Từ hán việt: 【trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trượng). Ý nghĩa là: chồng, trượng; ông (tôn xưng những người đàn ông già cả), đo đạc (đất đai). Ví dụ : - 。 Chồng của cô ấy làm việc ở nơi khác.. - 。 Dượng (chồng của cô) đến rồi.. - 。 Ông này phẩm hạnh cao thượng.

Từ vựng: TOCFL 5-6 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chồng

丈夫 (用于某些亲戚的尊称)

Ví dụ:
  • - de zhàng zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò

    - Chồng của cô ấy làm việc ở nơi khác.

  • - 姑丈 gūzhàng lái le

    - Dượng (chồng của cô) đến rồi.

trượng; ông (tôn xưng những người đàn ông già cả)

古时对老年男子的尊称

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi zhàng 人品 rénpǐn 高尚 gāoshàng

    - Ông này phẩm hạnh cao thượng.

  • - 老丈 lǎozhàng 请问 qǐngwèn 怎么 zěnme zǒu

    - Ông lão, xin hỏi đường đi thế nào?

Ý nghĩa của khi là Động từ

đo đạc (đất đai)

丈量 (土地)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 丈田 zhàngtián le

    - Họ đi đo ruộng rồi.

  • - xiān 这块 zhèkuài 地丈 dìzhàng 一下 yīxià

    - Đo mảnh đất này trước đã.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

trượng

长度单位,10尺等于1丈,10丈等于1引

Ví dụ:
  • - 这根 zhègēn 绳子 shéngzi zhǎng 一丈 yīzhàng

    - Sợi dây này dài một trượng.

  • - 堵墙 dǔqiáng 高约 gāoyuē 三丈 sānzhàng

    - Bức tường đó cao khoảng ba trượng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

丈一丈/丈一下

Đo đạc cái gì

Ví dụ:
  • - 这匹布丈 zhèpǐbùzhàng 一下 yīxià 长度 chángdù

    - Đo một chút chiều dài của tấm vải này.

  • - 他丈 tāzhàng 一丈 yīzhàng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Anh ấy đo đạc căn phòng này.

Số từ + 丈

Bao nhiêu trượng

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 布有 bùyǒu 五丈 wǔzhàng zhǎng

    - Khúc vải này dài năm trượng.

  • - 这个 zhègè 棍子 gùnzi zhǎng 两丈 liǎngzhàng

    - Cái gậy này dài hai trượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丈夫 zhàngfū

    - Khí phách đàn ông

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 堵墙 dǔqiáng 高约 gāoyuē 三丈 sānzhàng

    - Bức tường đó cao khoảng ba trượng.

  • - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • - 势焰 shìyàn 万丈 wànzhàng

    - khí thế mạnh mẽ.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 琼斯 qióngsī 夫人 fūrén 丈夫 zhàngfū de 死讯 sǐxùn xià méng le

    - Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.

  • - 他们 tāmen 丈田 zhàngtián le

    - Họ đi đo ruộng rồi.

  • - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu vạn trượng.

  • - 春耕 chūngēng 前要 qiányào 地丈 dìzhàng wán

    - trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.

  • - 古代 gǔdài 用弓 yònggōng 丈量土地 zhàngliángtǔdì

    - Thời xưa sử dụng cung để đo đất.

  • - wèi 丈夫 zhàngfū 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy chuẩn bị bữa tối cho chồng.

  • - 丈夫 zhàngfū 该不该 gāibùgāi yǒu 小金库 xiǎojīnkù

    - Chồng có nên có quỹ đen hay không?

  • - 丈量 zhàngliáng

    - đo đạc ruộng đất.

  • - 丈量 zhàngliáng

    - đo đạc ruộng đất

  • - 大丈夫 dàzhàngfū

    - Đại trượng phu

  • - 姑丈 gūzhàng ( 姑夫 gūfū )

    - dượng (chồng cô)

  • - 姐丈 jiězhàng ( 姐夫 jiěfū )

    - anh rể

  • - 由于 yóuyú 贪玩 tānwán 最近 zuìjìn de 成绩 chéngjì 一落千丈 yīluòqiānzhàng

    - Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丈

Hình ảnh minh họa cho từ 丈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JK (十大)
    • Bảng mã:U+4E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao