Đọc nhanh: 百丈竿头 (bá trượng can đầu). Ý nghĩa là: đỉnh sào trăm trượng (thước) – chỉ đỉnh cột buồm hay cột sân tạp kỹ chỉ: bản lĩnh; trình độ rất cao.
Ý nghĩa của 百丈竿头 khi là Thành ngữ
✪ đỉnh sào trăm trượng (thước) – chỉ đỉnh cột buồm hay cột sân tạp kỹ chỉ: bản lĩnh; trình độ rất cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百丈竿头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百丈竿头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百丈竿头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丈›
头›
百›
竿›