Đọc nhanh: 万众 (vạn chúng). Ý nghĩa là: muôn người. Ví dụ : - 万众瞩目 mọi người nhìn vào. - 万众一心 muôn dân một lòng. - 我们万众一心建设社会主义。 chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Ý nghĩa của 万众 khi là Danh từ
✪ muôn người
大众
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万众
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 观众 不下 一万 人
- Khán giả không dưới một vạn người.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 观众 总计有 十万人
- tổng số người xem có đến 30 nghìn.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
众›