Đọc nhanh: 一通 (nhất thông). Ý nghĩa là: một trận; một lần, một hồi. Ví dụ : - 胡扯一通 tán gẫu một hồi. - 他和我吵过一通。 tôi và nó cãi nhau một trận. - 这一通打真不轻。 trận đánh này thật không đơn giản.
Ý nghĩa của 一通 khi là Danh từ
✪ một trận; một lần, một hồi
(一通儿) 一阵;一次
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 他 和 我 吵过 一通
- tôi và nó cãi nhau một trận
- 这 一通 打真 不轻
- trận đánh này thật không đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一通
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 串通一气
- thông đồng.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 这是 一张 交通地图
- Đây là một tấm bản đồ giao thông.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
通›