Đọc nhanh: 一次 (nhất thứ). Ý nghĩa là: (toán học.) tuyến tính (bậc một), đầu tiên, lần đầu tiên. Ví dụ : - 这是头一次 Đây là bằng chứng đầu tiên. - 没有人能一次就掌握 Không ai có được nó lần đầu tiên.. - 再一次。 Một lần nữa.
Ý nghĩa của 一次 khi là Danh từ
✪ (toán học.) tuyến tính (bậc một)
(math.) linear (of degree one)
✪ đầu tiên
first
- 这 是 头 一次
- Đây là bằng chứng đầu tiên
✪ lần đầu tiên
first time
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
✪ Một lần
once
- 再 一次
- Một lần nữa.
✪ keo; chuyến
✪ buổi
量词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 再 一次
- Một lần nữa.
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 记功 一次
- ghi công một lần.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
- 这 是 头 一次
- Đây là bằng chứng đầu tiên
- 没有 下 一次
- Sẽ không có lần sau.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
次›