Đọc nhanh: 一睹 (nhất đổ). Ý nghĩa là: để có một cái nhìn thoáng qua, để quan sát (sự huy hoàng của cái gì đó).
Ý nghĩa của 一睹 khi là Phó từ
✪ để có một cái nhìn thoáng qua
to have a glimpse at; to look
✪ để quan sát (sự huy hoàng của cái gì đó)
to observe (sth's splendor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一睹
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一睹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
睹›