有一次 yǒu yīcì

Từ hán việt: 【hữu nhất thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有一次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu nhất thứ). Ý nghĩa là: Một lần, Ngày xửa ngày xưa. Ví dụ : - Nó chỉ có một lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有一次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有一次 khi là Động từ

Một lần

once

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Nó chỉ có một lần.

Ngày xửa ngày xưa

once upon a time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一次

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Nó chỉ có một lần.

  • - 没有 méiyǒu xià 一次 yīcì

    - Sẽ không có lần sau.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • - 没有 méiyǒu 人能 rénnéng 一次 yīcì jiù 掌握 zhǎngwò

    - Không ai có được nó lần đầu tiên.

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - 这次 zhècì 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng 没有 méiyǒu ràng 大家 dàjiā 担心 dānxīn

    - Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.

  • - 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn 有点 yǒudiǎn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 一次 yīcì 彩排 cǎipái

    - Chiều nay có một buổi tổng duyệt.

  • - 生命 shēngmìng 对于 duìyú 每个 měigè rén 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.

  • - 这种 zhèzhǒng shì 有生以来 yǒushēngyǐlái 还是 háishì 第一次 dìyīcì 听见 tīngjiàn

    - việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.

  • - 此次 cǐcì 奖励 jiǎnglì 对象 duìxiàng 全部 quánbù 来自 láizì 生产 shēngchǎn 一线 yīxiàn 奖励 jiǎnglì 额度 édù 之大 zhīdà 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu

    - Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.

  • - yǒu 一次 yīcì xiǎo 布什总统 bùshízǒngtǒng jìng bèi 一块 yīkuài 椒盐 jiāoyán 卷饼 juǎnbǐng 噎住 yēzhù

    - Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy

  • - yǒu 一次 yīcì 东尼 dōngní 跟伟速克 gēnwěisùkè mǎi le 一张 yīzhāng zhuàng 球台 qiútái

    - Một lần tony đã mua một bàn bi-a từ wyczchuk.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - shuì le yuē yǒu 一个 yígè gèng

    - ngủ khoảng một canh giờ.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一共 yīgòng yǒu 五个 wǔgè 问题 wèntí

    - Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.

  • - 一年 yīnián 里边 lǐbian 没有 méiyǒu 请过 qǐngguò 一次 yīcì jiǎ

    - Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.

  • - 这次 zhècì 座谈会 zuòtánhuì 没有 méiyǒu 一个 yígè 讲话 jiǎnghuà de

    - trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 一定 yídìng de 难度 nándù

    - Kỳ thi này có độ khó nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有一次

Hình ảnh minh họa cho từ 有一次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有一次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao