Đọc nhanh: 有一次 (hữu nhất thứ). Ý nghĩa là: Một lần, Ngày xửa ngày xưa. Ví dụ : - 只有一次 Nó chỉ có một lần.
Ý nghĩa của 有一次 khi là Động từ
✪ Một lần
once
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
✪ Ngày xửa ngày xưa
once upon a time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一次
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
- 没有 下 一次
- Sẽ không có lần sau.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 生命 对于 每个 人 只有 一次
- Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.
- 这种 事 我 有生以来 还是 第一次 听见
- việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
- 有 一次 东尼 跟伟速克 买 了 一张 撞 球台
- Một lần tony đã mua một bàn bi-a từ wyczchuk.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 睡 了 约 有 一个 更 次
- ngủ khoảng một canh giờ.
- 这次 考试 一共 有 五个 问题
- Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 这次 座谈会 没有 一个 不 讲话 的
- trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.
- 这次 考试 有 一定 的 难度
- Kỳ thi này có độ khó nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有一次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有一次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
有›
次›