Đọc nhanh: 次一个 (thứ nhất cá). Ý nghĩa là: cái tiếp theo (theo thứ tự).
Ý nghĩa của 次一个 khi là Danh từ
✪ cái tiếp theo (theo thứ tự)
next one (in order)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次一个
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 请 你 再 发 一次 这个 音
- Mời bạn phát âm này một lần nữa.
- 这个 药 一次 服 一粒
- Thuốc này mỗi lần uống một viên.
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 我 参观 一次 这个 城市 了
- Tôi tham quan thành phố này một lần rồi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 他落 了 一个 好 名次
- Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 生命 对于 每个 人 只有 一次
- Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.
- 这次 装修 估计 要 一个月
- Việc cải tạo này ước tính mất một tháng.
- 他们 决定 每个 月 去 撮 一次 饭
- Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
- 你 一个 星期 运动 多少 次 ?
- Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?
- 我 隔 一个月 才 回家 一次
- Tôi cách một tháng mới về nhà một lần.
- 这个 药 一天 服 三次
- Dùng thuốc này ba lần một ngày.
- 这个 吸管 是 一次性 的
- Cái ống hút này dùng một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次一个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次一个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
次›