Đọc nhanh: 一望无垠 (nhất vọng vô ngân). Ý nghĩa là: kéo dài đến mức mắt có thể nhìn thấy (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一望无垠 khi là Thành ngữ
✪ kéo dài đến mức mắt có thể nhìn thấy (thành ngữ)
to stretch as far as the eye can see (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一望无垠
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 宽阔 无垠
- rộng vô bờ bến.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 蓝色 穹空 一望无际
- Bầu trời xanh rộng lớn không thấy điểm kết thúc.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 生活 是 一望无际 的 大海
- Cuộc sống là biển lớn vô bờ.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一望无垠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一望无垠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
垠›
无›
望›