Đọc nhanh: 包罗万象 (bao la vạn tượng). Ý nghĩa là: phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp.
Ý nghĩa của 包罗万象 khi là Thành ngữ
✪ phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
内容丰富,无所不有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包罗万象
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包罗万象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包罗万象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
包›
罗›
象›