一排 yī pái

Từ hán việt: 【nhất bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一排" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất bài). Ý nghĩa là: hàng ngang. Ví dụ : - 。 Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一排 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一排 khi là Danh từ

hàng ngang

row

Ví dụ:
  • - 一個 yīgè 美麗 měilì de 女人 nǚrén 坐在 zuòzài 前面 qiánmiàn 一排 yīpái

    - Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一排

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

  • - 他们 tāmen 抽空 chōukōng 安排 ānpái xià 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.

  • - qǐng 安排 ānpái 一下 yīxià 晚上 wǎnshang de 活动 huódòng

    - Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.

  • - 沙滩 shātān yǒu 一排 yīpái 人踪 rénzōng

    - Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.

  • - zhǐ chī le 一块 yīkuài 羊排 yángpái

    - Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.

  • - 每个 měigè 排由 páiyóu 一个 yígè 排长 páizhǎng 领导 lǐngdǎo

    - Mỗi trung đội do một trung đội trưởng lãnh đạo.

  • - 一排 yīpái 子弹 zǐdàn

    - một băng đạn.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 太紧 tàijǐn 得排 dépái 一排 yīpái

    - Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.

  • - 一排排 yīpáipái de 楼房 lóufáng 式样 shìyàng dōu hěn 美观 měiguān

    - các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.

  • - 山下 shānxià yǒu 一排 yīpái 整齐 zhěngqí de 瓦房 wǎfáng

    - dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.

  • - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • - yǒu 一排 yīpái 整齐 zhěngqí de 牙齿 yáchǐ

    - Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.

  • - 剧团 jùtuán 正在 zhèngzài pái 一出 yīchū 历史剧 lìshǐjù

    - Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.

  • - 这些 zhèxiē yáng bèi gǎn zài 一起 yìqǐ 排成 páichéng 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ de 一行 yīxíng

    - Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.

  • - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • - 一排 yīpái 已经 yǐjīng gēn 敌人 dírén de 前哨 qiánshào 接触 jiēchù

    - Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一排

Hình ảnh minh họa cho từ 一排

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao