Đọc nhanh: 一字不差 (nhất tự bất sai). Ý nghĩa là: nguyên văn, từng từ một. Ví dụ : - 或许她会一字不差地贴出来 Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.. - 几乎一字不差 Gần như từng chữ.
Ý nghĩa của 一字不差 khi là Thành ngữ
✪ nguyên văn
verbatim
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
✪ từng từ một
word for word
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字不差
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 我量 一量 , 差不多 一 搂
- Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 我 差不多 一个 小时 到达
- Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一字不差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一字不差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
字›
差›