Đọc nhanh: 一字之师 (nhất tự chi sư). Ý nghĩa là: một người có thể sửa một ký tự đọc sai hoặc viết sai và do đó sẽ là bậc thầy của bạn.
Ý nghĩa của 一字之师 khi là Thành ngữ
✪ một người có thể sửa một ký tự đọc sai hoặc viết sai và do đó sẽ là bậc thầy của bạn
one who can correct a misread or misspelt character and thus be your master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字之师
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 匚 是 汉字 部首 之一
- Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一字之师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一字之师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
之›
字›
师›