Đọc nhanh: 春宵一刻 (xuân tiêu nhất khắc). Ý nghĩa là: đêm xuân đáng giá nghìn vàng.
Ý nghĩa của 春宵一刻 khi là Thành ngữ
✪ đêm xuân đáng giá nghìn vàng
指欢乐时光的可贵,一刻不可贻误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春宵一刻
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 我们 一起 包 春卷 吧
- Chúng ta cùng nhau cuốn nem nhé.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 在 那一刻 , 我 陷入 了 绝望
- Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
- 他 已 等 了 一刻钟
- Anh ấy đã chờ một khắc rồi.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春宵一刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春宵一刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
刻›
宵›
春›