Các biến thể (Dị thể) của 髥
Ý nghĩa của từ 髥 theo âm hán việt
髥 là gì? 髥 (Nhiêm). Bộ Tiêu 髟 (+4 nét). Tổng 14 nét but (一丨一一一フ丶ノノノ丨フ一一). Ý nghĩa là: ria mép, Râu mép, ria, Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” 髥, Râu mép (ria).. Từ ghép với 髥 : 虬髥客 Khách râu quăn, 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” 髥
Từ điển Thiều Chửu
- Râu mép (ria).
- Tục gọi người nhiều râu là nhiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Râu
- 虬髥客 Khách râu quăn
- 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc
Từ ghép với 髥